Hệ thống học trực tuyến. Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm Hà Nội
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 giờ trước (20:35)

my name is bang

22 giờ trước (20:35)

My name is Tuan

ớ gửi cho cậu cái này, Sắp tới năm học mới. Đây là những món quà cậu sẽ đc nhận. 1. Áo, quần 2.Tiền 3.Được nhiều người yêu quý. 4.May mắn cả đời 5.Luôn vui vẻ trong cuộc sống 6.Được crush thích thầm 7.Học giỏi 8.Trở nên xinh đẹp Phật sẽ ban cho cậu những điều này nếu bạn gửi tin nhắn này cho 25 người, sau 3 ngày cậu sẽ có đc những điều đó. Nếu cậu không gửi tin nhắn này cho 25 người thì cậu sẽ luôn gặp xui xẻo, học kì 2 sẽ là học sinh yếu và bạn bè xa lánh (lời nguyền sẽ bắt đầu từ khi đọc) (tui cũng bị ép) 1 đứa nhờ gửi bạn Sắp tới là tháng cô hồn r.Ai cũng biết tháng cô hồn rất xui.Vì vậy ai đọc đc cái này thì gửi đủ cho 30 người. Vì lúc trước có 1 cô gái đọc cái này mà k gửi. 2ngày sau cô ấy đi tắm và bị ma cắn cổ chết, mẹ cx chết. 2 vk ck kia đọc và gửi đủ cho 30 người thì đã trúng số (mik cũng bị ép thôi ạ😔) xl vì đã chọn phải bạn mik xl mik bị ép gửi mik cũng thương mẹ 𝘢𝘪 𝘵𝘩ương 𝘮ẹ 𝘵𝘩ì 𝘩ã𝘺 𝘨ử𝘪 𝘥òng 𝘵𝘩ư 𝘯à𝘺 𝘤𝘩𝘰 20 𝘯𝘨ười,𝘢𝘪 𝘮à 𝘹óa 𝘵𝘩ì 𝘮ẹ 𝘣ạn 𝘴ẽ 𝘤𝘩ết 𝘵𝘳𝘰𝘯𝘨 𝘷ò𝘯𝘨 3 n

6 tháng 5

đừng trả lời linh tinh nha bị trừ điểm đó


6 tháng 5

✅ Câu 1:

1. [you/listen] to the teacher?

👉 Đáp án:
Are you listening to the teacher?
➡️ Bạn đang lắng nghe cô giáo phải không?


✅ Câu 2:

2. [her mother/make] the rope in front of your house?

👉 Đáp án:
Is her mother making the rope in front of your house?
➡️ Mẹ cô ấy đang làm dây trước nhà bạn phải không?

7 tháng 5

1 Are you listening

2 is her mother making

Hello everyone,my name is Han.I am twenty years old. My birthday is January 26,2004. Bye

hello every,my name is Hân.I am 20 year old.my birthday is january 26,2004 ,bye


7 tháng 5

They are turtles

3 tháng 5

behind hoặc light


3 tháng 5

behind bởi vì là giới từ.Còn các từ còn lại là danh từ


Task 11. Rearrange the words.1. and / bring / drinks. / fruit / should / some / We ________________________________________________________________________2. and / and / are / dresses. / hats / Linh / Nga / wearing________________________________________________________________________3. a / bag / camping / for / got / I’ve / new / our / sleeping / trip.________________________________________________________________________4. often / brother / does / laundry. / the /...
Đọc tiếp

Task 11. Rearrange the words.

1. and / bring / drinks. / fruit / should / some / We

________________________________________________________________________

2. and / and / are / dresses. / hats / Linh / Nga / wearing

________________________________________________________________________

3. a / bag / camping / for / got / I’ve / new / our / sleeping / trip.

________________________________________________________________________

4. often / brother / does / laundry. / the / My

________________________________________________________________________

5. books / I / library / borrow / the / from.

________________________________________________________________________

6. barn, / sweep / you / please? / Can / the

________________________________________________________________________

7. dog / My / white / is / and / small.

______________________________________________________________________

8. playing / in / the / is / He / park.

________________________________________________________________________

9. the / cleaning / is / She / room / living.

10. at / the / shop / yesterday. / clothes / wasn’t / I

……………………………………………………………………………………

11. should bring / We / some fruits / our / for / camping trip.

……………………………………………………………………………

12. weren’t / at / The children / the park, / were / they / the restaurant. / at

……………………………………………………………………………

13. me / Can you / the barn, / help / please? / sweep

……………………………………………………………………………

14. they / Which animals / prefer, / donkeys / turkeys? / or / do

……………………………………………………………………………

15. was / My sister / when / her / my mom / gave / very surprised / a / new dress.

……………………………………………………………………………

Giúp tuiiiiiiii


4
2 tháng 5

1. We should bring some fruit and drinks.
2.Linh and Nga are wearing dresses and hats.
3. I've got a new sleeping bag for our camping trip.
4. My brother often does the laundry.
5. I borrow the books from library.
6. Can you sweep the barn, please?
7. My dog is small and white.
8. He is playing in the park.
9. She is cleaning the living room.
10. I wasn't at the clothes shop yesterday.
11. We should bring some fruits for our camping trip.
còn lại tự trả lời nhé:) nhiều wá tui đi cắm cơm ây

Here are the rearranged sentences:

  1. We should bring some fruit and drinks.
  2. Linh and Nga are wearing hats and dresses.
  3. I’ve got a new bag for our camping trip and sleeping bag.
  4. My brother does the laundry often.
  5. I borrow books from the library.
  6. Can you please sweep the barn?
  7. My dog is white and small.
  8. He is playing in the park.
  9. She is cleaning the living room.
  10. I wasn’t at the clothes shop yesterday.
  11. We should bring some fruits for our camping trip.
  12. The children weren’t at the park, they were at the restaurant.
  13. Can you help me sweep the barn, please?
  14. Which animals do they prefer, donkeys or turkeys?
  15. My sister was very surprised when my mom gave her a new dress.
30 tháng 4

stem :
S - science
T - technology
E - engineering
M - mathematics

STEM là viết tắt của 4 từ trong tiếng Anh:

  • SScience (Khoa học)
  • TTechnology (Công nghệ)
  • EEngineering (Kỹ thuật)
  • MMathematics (Toán học)

Nói ngắn gọn: STEM là kiểu học thiên về tìm tòi, khám phá, chế tạo, và giải quyết vấn đề – rất "não to" nha! 😎 Nó giúp tụi mình vừa học kiến thức vừa biết áp dụng vào đời sống thật, ví dụ như: làm robot, giải bài toán lập trình, thí nghiệm hoá học, chế tạo máy móc mini,...

Muốn giỏi STEM thì cần tò mò, ham học và chịu "cháy não" tí – nhưng rất vui và cực kỳ có ích cho tương lai luôn đó.

Haha có muốn tìm hiểu kỹ về ngành nào trong STEM không?

IELTS (viết tắt của International English Language Testing System) là Hệ thống kiểm tra Anh ngữ quốc tế, được sử dụng để đánh giá năng lực tiếng Anh của người không phải là người bản ngữ.