Hệ thống học trực tuyến. Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm Hà Nội

Trịnh Nguyễn Vân Chi

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Trịnh Nguyễn Vân Chi
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

a, 2/3 + 1/3 : x = 3/5

1/3 : x = -1/15

x = -1/45

b, x - 5/9 = -2/3

x = -1/9

Vòng đời phát triển ở muỗi:

Trứng => ấu trùng => nhộng => con trưởng thành. 

- Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn ấu trùng là hiệu quả nhất. Vì giai đoạn này là giai đoạn chúng sống phụ thuộc vào nước → dễ tác động nhất.    

 

a) CTHH dạng chung: SxVI OyII

Áp dụng quy tắc hoá trị: x.VI = y. II =>\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{VI}\)=\(\dfrac{I}{III}\)=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=3\end{matrix}\right.\)

=>CTHH cần tìm: SO3

b) CTHH chung: CxIVHyI

Áp dụng quy tắc hoá trị: x.IV = y. I=>\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{IV}\)=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=4\end{matrix}\right.\)

=>CTHH cần tìm: CH4

b) CTHH chung: FexIII(SO4)yII

Áp dụng quy tắc hoá trị: x.III = y. II=>\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}\)=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)

=>CTHH cần tìm: Fe2(SO4)3

(1): nguyên tử

(2): nguyên tố

(3): 1:2

(4): gấp khúc 

(5): đường thẳng

Số hiệu nguyên tử Z Tên nguyên tố hoá học Kí hiệu hoá học
1 hydrogen H
6 carbon C
11 sodium Na
17 chlorine Cl
18 argon Ar
20 calcium Ca

 

Số hiệu nguyên tử Z Tên nguyên tố hoá học Kí hiệu hoá học
1 hydrogen H
6 carbon C
11 sodium Na
17 chlorine Cl
18 argon Ar
20 calcium Ca

 

Số hiệu nguyên tử Z Tên nguyên tố hoá học Kí hiệu hoá học
1 hydrogen H
6 carbon C
11 sodium Na
17 chlorine Cl
18 argon Ar
20 calcium Ca

 

Số hiệu nguyên tử Z Tên nguyên tố hoá học Kí hiệu hoá học
1 hydrogen H
6 carbon C
11 sodium Na
17 chlorine Cl
18 argon Ar
20 calcium Ca