Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Địa lí tự nhiên Việt Nam SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Thành phần loài của phần lãnh thổ phía bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
Nhận định nào sau đây không đúng về khí hậu của phần lãnh thổ phía nam nước ta?
Phát biểu nào sau đây không phải giải pháp bảo vệ môi trường ở nước ta?
Biện pháp nào sau đây cần thực hiện để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng ven biển nước ta?
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện qua
Nhận định nào sau đây thể hiện tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
Phần đất liền của Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
Vị trí của nước ta nằm ở
Mùa hạ ở miền Bắc nước ta thường có đặc điểm nào sau đây?
Theo chiều bắc - nam, sự phân hoá thành phần tự nhiên nào sau đây là cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
Nửa sau mùa đông của miền Bắc lạnh ẩm do gió mùa Đông Bắc di chuyển theo hướng nào sau đây?
Do nằm trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc nên Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều bắc - nam của nước ta có ảnh hưởng nào sau đây đến phát triển kinh tế?
Các nhân tố chủ yếu nào sau đây tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
Cho thông tin sau:
Việt Nam nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Trên đất liền, điểm cực Bắc nước ta ở 23°23′B, cực Nam ở 8°34′B, cực Tây ở 102°09′Đ và cực Đông ở 109°28′Đ. Vùng biển nước ta kéo dài tới khoảng vĩ độ 6°50'B và từ kinh độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117 20'Đ.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Lãnh thổ phần đất liền nước ta kéo dài khoảng 15 vĩ độ. |
|
b) Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. |
|
c) Nhờ vị trí địa lí nên nước ta ít chịu ảnh hưởng của thiên tai và biến đổi khí hậu. |
|
d) Nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á và Tín phong. |
|
Cho thông tin sau:
Địa hình khá phức tạp, gồm các khối núi, cao nguyên xếp tầng, đồng bằng châu thổ rộng lớn và đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp,... Đất đai đa dạng, trong đó có nhiều loại đất màu mỡ như đất feralit trên đá ba dan, đất phù sa ven sông. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt cao quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ, có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. |
|
b) Thế mạnh nông nghiệp nổi bật của miền là trồng cây lương thực, cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. |
|
c) Đặc điểm khí hậu đã làm cho một số nơi ở miền này xuất hiện kiểu rừng rụng lá theo mùa. |
|
d) Miền này sông ngòi ngắn và dốc, ít có giá trị về thủy điện và giao thông vận tải. |
|
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 |
Tổng diện tích rừng | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, từ năm 2010 đến năm 2021, nước ta trồng được bao nhiêu triệu ha rừng? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của triệu ha)
Trả lời:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
| 1943 | 2010 | 2015 | 2021 |
Tổng diện tích rừng | 14,3 | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 14,3 | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 0 | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, diện tích rừng trồng chiếm bao nhiêu % trong tổng diện tích rừng năm 2021? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %)
Trả lời:
Cho bảng số liệu sau:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG HỒNG (QUA TRẠM SƠN TÂY)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lưu lượng lớn (mm) | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 4122 | 2813 | 1746 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng là bao nhiêu mm? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm)
Trả lời:
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ CÁC THÁNG TẠI QUẢNG TRỊ NĂM 2021
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (oC) | 19,4 | 20,4 | 22,6 | 25,6 | 28,1 | 29,4 | 29,5 | 29,0 | 27,1 | 25,1 | 23,2 | 20,8 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, biên độ nhiệt năm tại Quảng Trị là oC.
(Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của oC)