Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Địa lí dân cư Việt Nam SVIP
Mức sống giữa các dân tộc của nước ta có sự chênh lệch chủ yếu do
Tỉnh thành nào dưới đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
Đặc điểm nào dưới đây không đúng về dân số nước ta?
Dân số nước ta hiện nay
Năm 2021, tỉ lệ nam, nữ trong tổng dân số là 49,84% và 50,16% cho thấy cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta
Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay?
Lao động phổ thông ở thành thị nước ta hiện nay
Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
Đô thị ở nước ta hiện nay
Đô thị ở nước ta hiện nay
Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta hiện nay?
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
Năng suất lao động của nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
Thế mạnh nổi bật của lao động nước ta hiện nay để thu hút vốn đầu tư nước ngoài là
Từ năm 1975 đến nay, quá trình đô thị hoá ở nước ta có những chuyển biến tích cực do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Các thành phố, thị xã của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
Đô thị thời Pháp thuộc của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
Cho bảng sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Quy mô dân số nước ta tăng liên tục. |
|
b) Tỉ lệ gia tăng dân số giảm liên tục. |
|
c) Năm 2021, dân số nước ta tăng 0,92 nghìn người. |
|
d) Biểu đồ kết hợp là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1999 - 2021. |
|
Cho bảng sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ TỈ LỆ LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN SO VỚI TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
| 2010 | 2015 | 2021 |
Lực lượng lao động (triệu người) | 50,4 | 54,3 | 50,6 |
Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân (%) | 58,0 | 58,8 | 51,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Quy mô lao động nước ta tăng liên tục. |
|
b) Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân giai đoạn 2010 – 2015 giảm nhiều hơn giai đoạn 2015 – 2021. |
|
c) Từ năm 2010 đến năm 2015, lực lượng lao động nước ta tăng hơn 1,0 lần. |
|
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô lao động nước ta giai đoạn 2010 – 2021. |
|
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019; Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, trong giai đoạn 2009 – 2021, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm bao nhiêu %? (Làm tròn đến số thập phân thứ hai của %)
Trả lời:
Cho biết lực lượng lao động nước ta năm 2021 là 50 560,5 nghìn người, trong đó nhóm tuổi từ 15 - 24 tuổi chiếm 10,1%. Vậy lực lượng lao động nhóm tuổi 15 - 24 tuổi có bao nhiêu nghìn người? (Làm tròn kết quả đến số hàng đơn vị của nghìn người)
Trả lời:
Năm 2021, nước ta có quy mô dân số là 98,5 triệu người, trong đó tỉ lệ dân thành thị là 37,1%. Vậy số dân thành thị nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) của triệu người
Trả lời:
Cho bảng sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2021
| 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (triệu người) | 76,5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Trong giai đoạn 1999 – 2021, trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng bao nhiêu triệu người? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người)
Trả lời:
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
(Đơn vị: %)
1999 | 2009 | 2019 | 2021 | |
0 - 14 tuổi | 33,1 | 24,5 | 24,3 | 24,1 |
15 - 64 tuổi | 61,1 | 69,1 | 68,0 | 67,6 |
Từ 65 tuổi trở lên | 5,8 | 6,4 | 7,7 | 8,3 |
(Nguồn: Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999, 2009, 2019;Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng trên, số dân trong nhóm tuổi 15 – 64 tuổi năm 2019 của nước ta là triệu người (Biết quy mô dân số nước ta năm 2019 là 96,5 triệu người).
(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO KHU VỰC THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
2010 | 2015 | 2021 | |
Khu vực thành thị | 30,4 | 33,5 | 37,1 |
Khu vực nông thôn | 69,6 | 66,5 | 62,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng trên, số dân thành thị năm 2021 của nước ta là triệu người (Biết quy mô dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người).
(Làm tròn đến số thập phân thứ nhất)